Thông báo tuyển sinh theo Đề án mở rộng thí điểm tuyển sinh đào tạo trình độ đại học đối với người có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên trong Công an nhân dân
Ngày đăng: 29/10/2021 | Lượt xem:
Năm 2021, Bộ Công an thông báo tuyển sinh theo Đề án mở rộng thí điểm tuyển sinh đào tạo trình độ đại học đối với người có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên trong Công an nhân dân. Theo đó, Công an Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức sơ tuyển công dân có trình độ chuyên môn phù hợp với các cơ sở giáo dục đại học, ngành, chuyên ngành và tiêu chuẩn điều kiện, cụ thể như sau:
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh (tỉ lệ tuyển nữ không quá 10% chỉ tiêu cho từng trường):
- Trường Đại học ANND: 50 chỉ tiêu,
- Trường Đại học CSND: 50 chỉ tiêu,
- Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND: 50 chỉ tiêu.
3. Phẩm chất đạo đức, tiêu chuẩn chính trị: Có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt. Tiêu chuẩn chính trị đảm bảo theo quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Công an đối với việc tuyển công dân vào CAND.
4. Đối tượng: Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp trình độ đại học chính quy hình thức tập trung, do cơ sở giáo dục đại học của Việt Nam cấp bằng, xếp loại Khá trở lên (không áp dụng trình độ liên thông lên đại học). Đối với sinh viên tốt nghiệp đại học nhưng chưa được cấp bằng, được sử dụng giấy xác nhận tốt nghiệp (hoặc công nhận tốt nghiệp đại học) của trường đại học để thay cho bằng đại học, khi nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
Ngành, chuyên ngành thuộc các trường đại học có trong Danh mục tuyển sinh của từng trường được ghi tại Mục C của thông báo này.
5. Tuổi đời: Không quá 30 tuổi (được xác định theo giấy khai sinh tính đến ngày dự thi).
6. Sức khỏe:
- Chiều cao: từ 164 cm đến 195 cm (đối với nam), từ 158 cm đến 180 cm (đối với nữ); trường hợp là người dân tộc thiểu số chiều cao đạt từ 162 cm đến 195 cm (đối với nam), từ 156 cm đến 180 cm (đối với nữ);
- Cân nặng: từ 47kg trở lên (đối với nam), từ 45kg trở lên (đối với nữ).
- Chỉ số BMI (Body Mass Index - được tính bằng cân nặng chia bình phương chiều cao) của thí sinh phải đạt từ 18.5 đến dưới 30. (đối với nam và nữ).
- Mắt bị khúc xạ không quá 3 đi-ốp, kiểm tra thị lực qua kính đạt 10/10, tổng thị lực 2 mắt đạt 19/10 (phải cam kết và chữa trị đảm bảo tiêu chuẩn thị lực theo quy định nếu trúng tuyển).
+ Ngoài ra, người dự tuyển phải đảm bảo các tiêu chí sức khỏe khác theo quy định của Bộ Công an.
7. Môn thi, hình thức thi, thời gian làm bài thi, thời gian ôn thi và tổ chức thi tuyển
- Môn thi: Trường Đại học ANND, Trường Đại học CSND thi 02 môn Triết học Mác - Lênin (môn 1) và Lý luận Nhà nước và pháp luật (môn 2). Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần CAND thi 02 môn Triết học Mác - Lênin (môn 1) và Toán (môn 2).
- Hình thức thi: Tự luận.
- Thời gian làm bài: 180 phút/môn thi.
- Thời gian ôn thi:
+ T04: Dự kiến từ ngày 28/11/2021 đến ngày 11/12/2021;
+ T05: Dự kiến trong tháng 12/2021;
+ T07: Dự kiến từ ngày 11/12/2021 đến ngày 25/12/2021.
- Thời gian tổ chức thi tuyển: Dự kiến ngày 26/12/2021.
8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Từng môn thi phải đạt từ 5.0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
B. ĐĂNG KÝ SƠ TUYỂN
- Người đăng ký sơ tuyển phải trực tiếp đến Công an các quận, huyện và thành phố Thủ Đức nơi có hộ khẩu thường trú để đăng ký (không nhờ đăng ký hộ) và mang theo bản chính hoặc bản sao công chứng các loại giấy tờ: CMND/CCCD, hộ khẩu, bằng tốt nghiệp THPT và học bạ, giấy khai sinh, bằng tốt nghiệp đại học cùng bảng điểm, bằng thạc sĩ, tiến sĩ, chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (nếu có).
- Lệ phí sơ tuyển, hồ sơ tuyển sinh và phiếu đăng ký tuyển sinh trình độ đại học CAND: 130.000 VNĐ/01 người (không bao gồm lệ phí khám sức khỏe, lệ phí xét nghiệm đối với các xét nghiệm bắt buộc). Ngoài ra, các trường CAND sẽ thu phí, lệ phí của thí sinh dự tuyển để tổ chức thi.
- Thời gian đăng ký dự tuyển đến hết ngày 10/11/2021.
(Không trả lại hồ sơ cho người dự tuyển nếu không được xét tuyển)
C. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐƯƠC THAM GIA DỰ TUYỂN
1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC ANND
TT |
Mã số |
Ngành tốt nghiệp |
Trường đại học, học viện |
|
|
73801 |
Luật |
13 trường |
|
|
7380101 |
Luật |
1.Học viện CSND; 2.Học viện ANND; 3.ĐH Quốc gia Hà Nội; 4.ĐH Quốc gia TP.HCM; 5.ĐH Luật Hà Nội; 6.ĐH Luật TP.HCM; 7.ĐH Đà Nẵng; |
8.ĐH Cần Thơ; 9.ĐH Tôn Đức Thắng; 10.ĐH Mở TP.HCM; 11.ĐH Kinh tế TP.HCM; 12.ĐH Sài Gòn; 13.ĐH Ngân hàng TP.HCM. |
|
7380102 |
Luật hiến pháp và hành chính |
||
|
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
||
|
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
||
|
7380107 |
Luật kinh tế |
||
|
7380108 |
Luật quốc tế |
||
|
73101 |
Kinh tế học |
11 trường |
|
|
7310101 |
Kinh tế |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Kinh tế quốc dân; 4.ĐH Kinh tế TP.HCM; 5.ĐH Ngoại thương; |
6.ĐH Thương mại; 7.Học viện Tài chính; 8.ĐH Đà Nẵng; 9.ĐH Thái Nguyên; 10.ĐH Mở TP.HCM; 11.ĐH Ngân hàng TP.HCM. |
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
||
|
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
||
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
||
|
73102 |
Khoa học chính trị |
04 trường |
|
|
7310205 |
Quản lý nhà nước |
1.ĐH Đà Nẵng; 2. ĐH Nội vụ; |
3.Học viện Báo chí và Tuyên truyền; 4.Học viện Ngoại giao. |
|
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
||
|
7310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
||
|
73104 |
Tâm lý học |
07 trường |
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Sư phạm Hà Nội; |
4.ĐH Sư phạm TP.HCM; 5.ĐH Đà Nẵng; 6.ĐH Thái Nguyên; 7.ĐH Sài Gòn. |
|
7310402 |
Tâm lý học giáo dục |
||
|
71401 |
Khoa học giáo dục |
05 trường |
|
|
7140114 |
Quản lý giáo dục |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2. Học viện Quản lý giáo dục; |
3.ĐH Sư phạm Hà Nội; 4.ĐH Sư phạm TP.HCM; 5.ĐH Sài Gòn. |
|
73201 |
Báo chí và truyền thông |
07 trường |
|
|
7320101 |
Báo chí |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Đà Nẵng; 4.ĐH Thái Nguyên. |
5.Học viên Báo chí và Tuyên truyền; 6.Học viện Ngoại giao; 7.Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông; |
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
|
7320105 |
Truyền thông đại chúng |
||
|
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
||
|
7320107 |
Truyền thông quốc tế |
||
|
7320108 |
Quan hệ công chúng |
||
|
73401 |
Kinh Doanh |
12 trường |
|
|
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Ngoại thương; 3.ĐH Kinh tế quốc dân; 4.Học viện Ngân hàng; 5.ĐH Thương mại; 6.Học viện Tài chính; 7.ĐH Mở TP.HCM; |
8.ĐH Tôn Đức Thắng; 9.ĐH Kinh tế TP.HCM; 10.ĐH Sài Gòn; 11.ĐH Tài chính - Marketing; 12.ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM. |
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
|
73402 |
Tài chính - Ngân hàng |
13 trường |
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Ngoại thương; 3.ĐH Kinh tế quốc dân; 4.ĐH Thương mại; 5.ĐH Cần Thơ; 6.ĐH Sài Gòn; 7.ĐH Tôn Đức Thắng; |
8.ĐH Mở TP.HCM; 9. ĐH Tài chính - Marketing; 10.ĐH Ngân hàng TP.HCM; 11.ĐH Kinh tế TP.HCM; 12.Học viện Ngân hàng; 13.Học viện Tài chính. |
|
74802 |
Công nghệ thông tin |
10 trường |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
1.Học viện ANND; 2.Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông; 3.Học viện Kỹ thuật quân sự; 4.Học viện Kỹ thuật mật mã; 5.ĐH Quốc gia Hà Nội; |
6.ĐH Quốc gia TP.HCM; 7.ĐH Bách Khoa Hà Nội; 8.ĐH Đà Nẵng; 9.ĐH Thái Nguyên; 10.ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM. |
|
7480202 |
An toàn thông tin |
||
|
72290 |
Khác |
07 trường |
|
|
7229009 |
Tôn giáo học |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3. ĐH Văn Hóa; 4. ĐH Nội vụ; |
5. ĐH Sư phạm Hà Nội; 6. ĐH Văn hóa TP.HCM; 7. Học viên Báo chí và Tuyên truyền; |
|
7229042 |
Quản lý văn hóa |
2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC CSND
TT |
Mã số |
Ngành tốt nghiệp |
Trường đại học, học viện |
|
|
73801 |
Luật |
19 trường |
|
|
7380101 |
Luật |
1.Học viện CSND; 2.Học viện ANND; 3.Học viện Tòa án; 4.ĐH Quốc gia Hà Nội; 5.ĐH Quốc gia TP.HCM; 6.ĐH Luật Hà Nội; 7.ĐH Luật TP.HCM; 8.ĐH Đà Nẵng; 9.ĐH Cần Thơ; 10.ĐH Tôn Đức Thắng; |
11.ĐH Mở TP.HCM; 12.ĐH Kinh tế TP.HCM; 13.ĐH Sài Gòn; 14.ĐH Ngân hàng TP.HCM; 15.ĐH Thái Nguyên; 16.ĐH Huế; 17.ĐH Kiểm sát Hà Nội; 18.ĐH Ngoại thương; 19.ĐH Vinh. |
|
7380102 |
Luật hiến pháp và hành chính |
||
|
7380103 |
Luật dân sự và tố tụng dân sự |
||
|
7380104 |
Luật hình sự và tố tụng hình sự |
||
|
7380107 |
Luật kinh tế |
||
|
7380108 |
Luật quốc tế |
||
|
73101 |
Kinh tế học |
16 trường |
|
|
7310101 |
Kinh tế |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Kinh tế quốc dân; 4.ĐH Kinh tế TP.HCM; 5.ĐH Ngoại thương; 6.ĐH Thương mại; 7.Học viện Tài chính; 8.ĐH Đà Nẵng; |
9.ĐH Thái Nguyên; 10.ĐH Mở TP.HCM; 11.ĐH Ngân hàng TP.HCM; 12.ĐH Huế; 13.ĐH Tôn Đức Thắng; 14.Học viện Ngân hàng; 15.ĐH RMIT; 16.ĐH Vinh. |
|
7310102 |
Kinh tế chính trị |
||
|
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
||
|
7310105 |
Kinh tế phát triển |
||
|
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
||
|
73102 |
Khoa học chính trị |
10 trường |
|
|
7310205 |
Quản lý nhà nươc |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Huế; 4.ĐH Thái Nguyên; 5.ĐH Đà Nẵng; 6.ĐH Vinh.; |
7. ĐH Nội vụ; 8.Học viện Báo chí và Tuyên truyền; 9.Học viện Ngoại giao; 10.Học viện Hành chính Quốc gia. |
|
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
||
|
73104 |
Tâm lý học |
10 trường |
|
|
7310401 |
Tâm lý học |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Sư phạm Hà Nội; 4.ĐH Sư phạm TP.HCM; 5.ĐH Đà Nẵng; |
6.ĐH Thái Nguyên; 7.ĐH Sài Gòn. 8.ĐH Huế; 9.ĐH Sư phạm Huế; 10.Học viện Quản lý giáo dục. |
|
7310402 |
Tâm lý học giáo dục |
||
|
73201 |
Báo chí và truyền thông |
09 trường |
|
|
7320101 |
Báo chí |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Đà Nẵng; 4.ĐH Thái Nguyên. 5.ĐH Huế; |
6.ĐH Vinh. 7.Học viên Báo chí và Tuyên truyền; 8.Học viện Ngoại giao; 9.Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông; |
|
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
|
7320105 |
Truyền thông đại chúng |
||
|
7320106 |
Công nghệ truyền thông |
||
|
7320107 |
Truyền thông quốc tế |
||
|
7320108 |
Quan hệ công chúng |
||
|
73401 |
Kinh Doanh |
14 trường |
|
|
7340122 |
Thương mại điện tử |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Ngoại thương; 3.ĐH Kinh tế quốc dân; 4.Học viện Ngân hàng; 5.ĐH Thương mại; 6.Học viện Tài chính; 7.ĐH Mở TP.HCM; 8.ĐH Tôn Đức Thắng; |
9.ĐH Kinh tế TP.HCM; 10.ĐH Sài Gòn; 11.ĐH Tài chính - Marketing; 12.ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM; 13.ĐH FPT; 14.ĐH Hàng hải Việt Nam. |
|
73402 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 trường |
|
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Ngoại thương; 3.ĐH Kinh tế quốc dân; 4.ĐH Thương mại; 5.ĐH Cần Thơ; 6.ĐH Sài Gòn; 7.ĐH Tôn Đức Thắng; |
8.ĐH Mở TP.HCM; 9. ĐH Tài chính - Marketing; 10.ĐH Ngân hàng TP.HCM; 11.ĐH Kinh tế TP.HCM; 12.ĐH Bách Khoa Hà Nội; 13.Học viện Ngân hàng; 14.Học viện Tài chính. |
|
73403 |
Kế toán - Kiểm toán |
07 trường |
|
|
7340301 |
Kế toán |
1.ĐH Ngoại thương; 2.ĐH Kinh tế quốc dân; 3.ĐH Thương mại; 4.ĐH Tôn Đức Thắng; |
5.ĐH Bách Khoa Hà Nội; 6.Học viện Tài chính; 7.Học viện Ngân hàng. |
|
7340302 |
Kiểm toán |
||
|
74801 |
Máy tính |
06 trường |
|
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
1.ĐH Quốc gia Hà Nội; 2.ĐH Quốc gia TP.HCM; 3.ĐH Bách Khoa Hà Nội; |
4.ĐH Đà Nẵng; 5.ĐH Tôn Đức Thắng; 6.ĐH Kinh tế quốc dân. |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
|
74802 |
Công nghệ thông tin |
12 trường |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
1.Học viện ANND; 2.Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông; 3.Học viện Kỹ thuật quân sự; 4.Học viện Kỹ thuật mật mã; 5.ĐH Quốc gia Hà Nội; 6.ĐH Quốc gia TP.HCM |
7.ĐH Bách Khoa Hà Nội; 8.ĐH Đà Nẵng; 9.ĐH Thái Nguyên; 10.ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM. 11.ĐH FPT; 12.ĐH Tôn Đức Thắng; |
|
7480202 |
An toàn thông tin |
3. ĐẠI HỌC KỸ THUẬT - HẬU CẦN CAND
TT |
Mã số |
Ngành tốt nghiệp |
Trường đại học, học viện |
|
74801 |
Máy tính |
1.Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông; 2.Học viện Ngân hàng; 3.Học viện Kỹ thuật quân sự; 4.Học viện Tài chính; 5.Học viện Kỹ thuật mật mã; 6.Học viện Quản lý giáo dục; 7.ĐH Quốc gia Hà Nội; 8.ĐH Quốc gia TP.HCM; 9.ĐH Bách Khoa Hà Nội; 10.ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải; 11.ĐH Công nghiệp Hà Nội; 12.ĐH FPT (dân lập); 13.ĐH Giao thông Vận tải; 14.ĐH Hà Nội; 15.ĐH Hùng Vương; 16.ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội; 17.ĐH Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp; 18.ĐH Kinh tế Quốc dân; 19.ĐH Thăng Long (dân lập); 20.ĐH Luật Hà Nội; 21.ĐH Luật TP.HCM; 22.ĐH Mỏ - Địa chất; 23.ĐH RMIT (dân lập); 24.ĐH Sư phạm Hà Nội; 25.ĐH Sư phạm Hà Nội 2; 26.ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên; 27.ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM; 28.ĐH Thái Nguyên; 29.ĐH Thương mại; 30.ĐH Thủy Lợi; 31.ĐH Xây dựng; 32.ĐH Điện lực; 33.ĐH Vinh; 34.ĐH Huế; 35.ĐH Nha Trang; 36.ĐH Quy Nhơn; 37.ĐH Tây Nguyên; 38.ĐH Đà Lạt; 39.ĐH Đà Nẵng; 40.ĐH Cần Thơ; 41.ĐH Công nghiệp TP.HCM; 42.ĐH Giao thông vận tải TP.HCM; 43.ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM; 44.ĐH Kinh tế TP.HCM; 45.ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ; 46.ĐH Mở TP.HCM; 47.ĐH Ngân hàng TP.HCM; 48.ĐH Sài Gòn; 49.ĐH Tôn Đức Thắng; 50.ĐH Việt - Đức; |
|
7460117 |
Toán tin |
|
|
7480101 |
Khoa học máy tính |
|
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
|
|
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
|
74802 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
|
7480202 |
An toàn thông tin |
|
|
75103 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử và viễn thông |
|
|
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
75202 |
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông |
|
|
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
|
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
An toàn không gian số |
|
|
|
Cơ kỹ thuật |
|
|
|
Công nghệ đa phương tiện |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
Kỹ thuật Cơ điện tử |
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí |
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
|
|
Kỹ thuật Điện |
|
|
|
Kỹ thuật điện tử và tin học |
|
|
|
Kỹ thuật robot |
|
|
|
Kỹ thuật mật mã |
|
|
|
Luật |
|
|
|
Máy tính và khoa học thông tin (CLC) |
|
|
|
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
Sư phạm Tin học |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
|
Thương mại điện tử |
|
|
|
Tin học |
|
|
|
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
|
|
|
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
Quản lý công nghiệp |
|
|
|
Kinh tế tài chính |
|
|
|
Khí tượng học |
- - NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT TUYỂN SINH TUYỂN MỚI ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC ĐỐI VỚI NGƯỜI ĐÃ CÓ BẰNG TỐT NGHIỆP TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC TRỞ LÊN TRONG CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2022 (VB2) (13/09/2022)
- - Thông tin về tuyển sinh Công an nhân dân năm 2022 (24/03/2022)
- - Thông báo tuyển sinh theo Đề án mở rộng thí điểm tuyển sinh đào tạo trình độ đại học đối với người có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên trong Công an nhân dân (29/10/2021)
- - Trường Đại học an ninh Nhân dân - Nơi ươm mầm sĩ quan an ninh tương lai (21/08/2021)
- - Những điều cần biết về tuyển sinh Công an nhân dân năm 2021 (06/04/2021)
- - Thông báo tuyển sinh đào tạo Đại học văn bản thứ hai tại Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy (đợt 2) (02/04/2021)
- - Thông báo xét tuyển đào tạo đại học văn bằng thứ hai tại trường đại học phòng cháy chữa cháy (11/12/2020)
- - Những điều cần biết về tuyển sinh Công an nhân dân năm 2020 (30/04/2020)
- - Thông báo xét tuyển đào tạo đại học văn bằng thứ hai tại trường Đại học Phòng cháy chữa cháy (24/04/2020)
- - Thông tin cần biết về tuyển sinh Công an nhân dân năm 2018 (05/04/2018)
- Trang đầu
- Trang trước
- 1
- 2
- 3
- Trang cuối